Công trình nghiên cứu của giảng viên
TS. Trần Việt Anh
- Phó Hiệu trưởng phụ trách
- Giảng viên
Tên công trình | Năm Công bố | Tên tạp chí | Đề tài cấp(NN, Bộ, ngành, trường) |
---|
Entrepreneurship Culture and Entrepreneurship Education Affect Students' Entrepreneurship Intentions Through Entrepreneurship Perception | 2024 | European Journal of Contemporary Education, Vol 13; No 2, 6/2024, p.434-449 | -- |
Đánh giá tổng quan về đảm bảo chất lượng đào tạo trực tuyến tại Việt Nam và thúc đẩy người học tham gia học trực tuyến | 2024 | HTQG "Đảm bảo chất lượng đào tạo trực tuyến trong các cơ sở giáo dục đại học tại Việt Nam" NXB: Đại học Thái Nguyên 5.2024 p.125-133 | -- |
Factors influencing the decision to use rooftop solar power systems in Vietnam | 2024 | Journal of Infrastructure, Policy and Development, Vol. 8, No. 6 (4631), 5/2024, p.1-19 | -- |
Dataset of concerns for privacy information practices and consumer behavior in online market: A survey in Vietnam | 2024 | Data in Brief 54 (2024), 3/2024 | -- |
Tiềm năng trí tuệ nhân tạo đối với tối ưu hóa quá trình vận chuyển hàng hóa của doanh nghiệp | 2024 | TC Tài chính Kỳ 2, 3/2024 (821) p.79-84 | -- |
Tiềm năng của việc áp dụng trí tuệ nhân tạo vào quản lý chuỗi cung ứng | 2024 | TC Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương Số 654, 3/2024 p.16-18 | -- |
Social Responsibilities Of Vietnam's Exporter Enterprises Toward consumer Loyalty In The EU Market | 2024 | HTQT "The international conference on economics 2024" NXB: Kinh tế TP.HCM p.962-983 | -- |
Factors affecting the choice of Rohto Vietnam company’s acnes product line | 2024 | Humanities and Social Sciences Letters, Vol. 12, No. 1, 01/2024 p.65-76 | -- |
Asymmetric effects of foreign direct investment and globalization on ecological footprint in Indonesia | 2024 | PLOS ONE 19(1): e0297046, 1/2024 | -- |
TS. Trần Văn Hưng
- Phó Hiệu trưởng
- Giảng viên
Tên công trình | Năm Công bố | Tên tạp chí | Đề tài cấp(NN, Bộ, ngành, trường) |
---|
Sách chuyên khảo Tạo động lực làm việc: Lý thuyết và thực tiễn | 2024 | QĐ 1977/QĐXB-NXBDT ngày 25/6/2024, NXB Dân Trí ISBN 978-604-40-3947-3 | -- |
Entrepreneurship Culture and Entrepreneurship Education Affect Students' Entrepreneurship Intentions Through Entrepreneurship Perception | 2024 | European Journal of Contemporary Education, Vol 13; No 2, 6/2024, p.434-449 | -- |
Factors influencing the decision to use rooftop solar power systems in Vietnam | 2024 | European Journal of Contemporary Education, Vol 13; No 2, 6/2024, p.434-449 | -- |
Ảnh hưởng của đầu tư nước ngoài, công nghiệp hóa, tài nguyên và đổi mới công nghệ đến tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam | 2024 | TC Kinh tế & Phát triển, số 323, 5/2024, p.45-56 | -- |
Mối quan hệ giữa thái độ, năng lực cá nhân và năng lực kiểm soát hành vi đến ý định khởi nghiệp của sinh viên | 2024 | TC Nghiên cứu Tài chính Kế toán, kỳ 2, 5/2024, p.31-35 | -- |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của nhân viên ngành ngân hàng tư nhân tại Thành phố Hồ Chí Minh | 2024 | TC Những vấn đề Kinh tế và Chính trị Thế giới, số 4(336), 4/2024, p.60-68 | -- |
Time-frequency nexus between remittances, exchange rates, and growth in Vietnam | 2024 | Journal of Infrastructure, Policy and Development, Vol. 8, No. 5 (3718), 04/2024, p.1-21 | -- |
Asymmetric Role of Economic Growth, Globalization, Green Growth, and Renewable Energy in Achieving Environmental Sustainability | 2024 | Emerging Science Journal, Vol. 8, No. 2, 04/2024, p.449-462 | -- |
Mối quan hệ giữa FDI, toàn cầu hóa, tăng trưởng kinh tế, tăng trưởng xanh và khí thải CO2 tại Việt Nam | 2024 | TC Kinh tế & Phát triển, số 321, 03/2024 p.41-51 | -- |
Khi học sinh bất ổn sau covid-19: vai trò của tham vấn học đường ở việt nam | 2024 | TC Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương, số 654, 03/2024 p.31-33 | -- |
Tiềm năng trí tuệ nhân tạo đối với tối ưu hóa quá trình vận chuyển hàng hóa của doanh nghiệp | 2024 | TC Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương, số 654, 03/2024 p.31-33 | -- |
Factors affecting the choice of Rohto Vietnam company’s acnes product line | 2024 | Humanities and Social Sciences Letters, Vol. 12, No. 1, 01/2024 p.65-76 | -- |
Asymmetric effects of foreign direct investment and globalization on ecological footprint in Indonesia | 2024 | PLOS ONE 19(1): e0297046, 1/2024 | -- |
Giải pháp thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào Tỉnh Bình Phước | 2024 | TC Nghiên cứu TC-KT, kỳ 2 (số 256), 1/2024, p.83-87 | -- |
TS. Hoàng Mạnh Dũng
Phó Viện trưởng Viện Đào tạo Sau đại học
Tên công trình | Năm Công bố | Tên tạp chí | Đề tài cấp(NN, Bộ, ngành, trường) |
---|
TRIỂN KHAI HỆ THỐNG QUẢN LÝ ĐỐI VỚI TỔ CHỨC GIÁO DỤC THEO TIÊU CHUẨN ISO 21001:2018 TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG TP. HỒ CHÍ MINH (GIAI ĐOẠN 2024 – 2026) | 2023 | Kỷ yếu hội thảo khoa học Ứng dụng công nghệ trong giáo dục (EDTECH): Thay đổi chiến lược trong học tập, đào tạo và kinh doanh, NXB: Dân trí, tr.234 | -- |
CÁC ĐỊNH HƯỚNG NÂNG CAO NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TRONG NƯỚC TẠI TỈNH NINH THUẬN (GIAI ĐOẠN 2023 – 2025) | 2023 | CÁC ĐỊNH HƯỚNG NÂNG CAO NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TRONG NƯỚC TẠI TỈNH NINH THUẬN (GIAI ĐOẠN 2023 – 2025) | -- |
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG THÔNG QUA SỰ HÀI LÒNG CỦA HỌC VIÊN CAO HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | 2023 | Kỷ yếu hội thảo khoa học Ứng dụng công nghệ trong giáo dục (EDTECH): Thay đổi chiến lược trong học tập, đào tạo và kinh doanh, NXB: Dân trí, tr.371 | -- |
Những giải pháp cơ bản hạ giá thành sản phẩm trong sản xuất kinh doanh | 1998 | Tạp chí Kinh tế và Phát triển Trường Đại học Kinh tế Quốc dân ISSN: 1859-0012 | -- |
Đánh giá hiệu quả một doanh nghiệp theo mô hình Giải thưởng chất lượng Việt Nam | 1998 | Tạp chí Kinh tế và Phát triển Trường Đại học Kinh tế Quốc dân ISSN: 1859-0012 | -- |
Hoàn thiện hệ thống quản lý chất lượng nhằm nâng cao chất lượng đào tạo ở nước | 2005 | Tạp chí Công nghệ Ngân hàng ISSN: 1859-3682 | -- |
Phát triển công cụ hỗ trợ ra quyết định về thứ tư ưu tiên khắc phục các khuyết tật hoặc sai lỗi trong quản lý chất lượng trên nền tảng Pareto | 2008 | Tạp chí khoa học Trường Đại học Mở Tp.HCM. ISSN: 1859-3453 | -- |
Những cải tiến cơ bản đối với phiên bản mới ISO 9001:2008. | 2009 | Tạp chí khoa học Trường Đại học Mở Tp.HCM. ISSN: 1859-3453 | -- |
Những hạn chế khi thiết lập mục tiêu chất lượng đối với 23 hệ thống quản lý chất lượng tại Việt Nam. | 2009 | Tạp chí khoa học Trường Đại học Mở Tp.HCM. ISSN: 1859-3453 | -- |
Giải pháp cải tiến nhằm phòng ngừa tai nạn lao động trong lĩnh vực xây dựng: OHSAS 18001:2007 | 2010 | Tạp chí khoa học Trường Đại học Mở Tp.HCM. ISSN: 1859-3453 | -- |
Ba quan điểm cơ bản phát triển ngành nuôi cá tra Việt Nam theo hướng bền vững. | 2011 | Tạp chí khoa học Trường Đại học Mở Tp.HCM. ISSN: 1859-3453 | -- |
Sự khác biệt của tiêu chuẩn ISO 9001:2015. | 2015 | Tạp chí khoa học Trường Đại học Mở Tp.HCM. ISSN: 1859-3453 | -- |
Bàn về khái niệm kiểm soát trong giáo trình quản trị học tại Việt Nam. | 2016 | Tạp chí khoa học Trường Đại học Mở Tp.HCM. ISSN: 1859-3453 | -- |
Tiếp cận theo quá trình đối với hệ thống quản lý chất lượng trong bối cảnh hiện nay tại Việt Nam. | 2017 | Tiếp cận theo quá trình đối với hệ thống quản lý chất lượng trong bối cảnh hiện nay tại Việt Nam. | -- |
Hoạch định tiến trình chuyển đổi hệ thống quản lý chất lượng sang TCVN ISO 9001:2015 đối với các đơn vị hành chính tỉnh Bình Dương. | 2017 | Tạp chí khoa học Trường Đại học Thủ Dầu Một. ISSN: 1859-4433 | -- |
Đo lường sự hài lòng của sinh viên hệ chính quy đối với chất lượng đào tạo tại Trường Đại học Thủ Dầu Một. | 2017 | Đo lường sự hài lòng của sinh viên hệ chính quy đối với chất lượng đào tạo tại Trường Đại học Thủ Dầu Một. | -- |
Nghiên cứu về hoạt động thu gom chất thải tại Thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương | 2018 | Tạp chí Công thương.ISSN 0866-7756 | -- |
Cải thiện hoạt động cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại huyện Đạ Teh theo sự hài lòng của người dân | 2019 | Tạp chí Công thương.ISSN 0866-7756 | -- |
Nâng cao chất lượng quản lý tại Bệnh viện Đa khoa Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đak Lak | 2019 | Nâng cao chất lượng quản lý tại Bệnh viện Đa khoa Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đak Lak | -- |
Cải thiện hoạt động quản lý chất thải rắn tại Huyện Đa Teh, tỉnh Lâm Đồng | 2019 | Tạp chí Công thương.ISSN 0866-7756 | -- |
Những phân tích về hoạch định chiến lược kinh doanh đối với Tổng công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ. | 2019 | Tạp chí Công thương.ISSN 0866-7756 | -- |
Vận dụng thẻ điểm cân bằng vào thực tiễn quản trị tại Công ty TNHH Sản xuất - Thương mại - Dịch vụ Thiên Phát Đạt | 2019 | Tạp chí Công thương.ISSN 0866-7756 | -- |
Chỉ số hài lòng về sự phục vụ hành chính tại Ủy ban nhân dân thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương. | 2019 | Chỉ số hài lòng về sự phục vụ hành chính tại Ủy ban nhân dân thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương. | -- |
Định vị mô hình văn hóa doanh nghiệp tại Tập đoàn Hoa Sen (Giai đoạn 2020-2022). | 2020 | Tạp chí Công thương.ISSN 0866-7756 | -- |
Các yếu tố chất lượng dịch vụ du lịch ảnh hưởng đến sự hài lòng của du khách nội địa tại Bãi Sau – thành phố Vũng Tàu | 2020 | Tạp chí Công thương.ISSN 0866-7756 | -- |
Cải tiến hoạt động chăn nuôi heo theo VietGAPH tại huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh | 2020 | Tạp chí Công thương.ISSN 0866-7756 | -- |
Xác lập mô hình nông nghiệp đô thị tại Thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp | 2020 | Tạp chí Công thương.ISSN 0866-7756 | -- |
Đánh giá chỉ số SIPAS về dịch vụ hành chính công tại UBND dân huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương | 2020 | Tạp chí Công thương.ISSN 0866-7756 | -- |
Ứng dụng mô hình IPA tại Trung tâm Y tế Thành phố Dĩ An theo Bộ tiêu chí chất lượng bệnh viện Việt Nam (Phiên bản 2.0) | 2020 | Tạp chí Công thương.ISSN 0866-7756 | -- |
Đo lường chỉ số SIPAS 2018 tại Ủy ban nhân dân huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương | 2021 | ạp chí khoa học, Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng. ISSN 2615 – 9686 | -- |
Nghiên cứu thực trạng kiểm soát chất lượng chăn nuôi heo thịt theo VietGAHP tại huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh. | 2021 | Tạp chí khoa học, Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng. ISSN 2615 – 9686 | -- |
Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của người lao động tại Bảo hiểm xã hội tỉnh An Giang | 2021 | Tạp chí khoa học, Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng. ISSN 2615 – 9686 | -- |
Ảnh hưởng của chất lượng dịch vụ viễn thông di động đến sự hài lòng của khách hàng tại Trung tâm kinh doanh VNPT Tây Ninh. | 2021 | Tạp chí khoa học, Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng. ISSN 2615 – 9686 | -- |
Sự thực thi văn hóa doanh nghiệp tại Công ty Điện lực Bình Dương từ kết quả đánh giá của nhân viên. | 2021 | Tạp chí khoa học, Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng. ISSN 2615 – 9686 | -- |
Cải thiện chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh của tỉnh Ninh Thuận Giai đoạn 2021 – 2025. | 2021 | Tạp chí Công thương.ISSN 0866-7756 | -- |
Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của cán bộ, công chức thuộc các cơ quan hành chính cấp xã tại thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa. | 2021 | Tạp chí Công thương.ISSN 0866-7756 | -- |
Cải tiến chất lượng đào tạo tại Trung tâm Đào tạo kỹ năng xã hội, Trường Đại học Thủ Dầu Một. | 2021 | Tạp chí Công thương.ISSN 0866-7756 | -- |
Kiểm soát chất lượng đối với chế biến cà phê theo ISO 22000:2018 tại Việt Nam. | 2022 | Tạp chí Công thương.ISSN 0866-7756 | -- |
Định vị văn hóa doanh nghiệp tại Công ty TNHH Lâm Hồng, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | 2022 | Tạp chí Công thương.ISSN 0866-7756 | -- |
Thiết lập ma trận IPA nhằm cải tiến chất lượng tại Bệnh viện Phụ sản Nhi Bình Dương | 2022 | Tạp chí Công thương.ISSN 0866-7756 | -- |
Đánh giá chỉ số SIPAS 2020 giai đoạn 2017 - 2021 tại Ủy ban nhân dân thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương. | 2022 | Tạp chí Công thương.ISSN 0866-7756 | -- |
Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của người lao động tại Công ty Cổ phần Công trình đô thị Bảo Lộc. | 2022 | Tạp chí khoa học, Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng. ISSN 2615 – 9686 | -- |
Thiết lập mục tiêu về sự hài lòng đối với sự phục vụ hành chính tại Ủy ban nhân dân thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa đến năm 2025. | 2022 | Tạp chí khoa học, Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng. ISSN 2615 – 9686 | -- |
Xác định thứ tự ưu tiên cần cải tiến đối với kiểm soát chất lượng trong chăn nuôi heo tại huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh. | 2022 | Tạp chí Công thương.ISSN 0866-7756 | -- |
So sánh sự thực hiện Bộ chỉ số PCI mới tại Vùng Duyên hải Nam trung bộ với Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. | 2022 | Tạp chí Công thương.ISSN 0866-7756 | -- |
Phân tích mối quan hệ giữa chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh với các mục tiêu kinh tế Việt Nam: Nghiên cứu điển hình tại tỉnh Ninh Thuận. | 2023 | Tạp chí Công thương.ISSN 0866-7756 | -- |
Các yếu tố tác động đến lòng trung thành của khách hàng sử dụng sản phẩm an toàn cho bé tại hệ thống cửa hàng Baby Mall & Care. | 2023 | Tạp chí Công thương.ISSN 0866-7756 | -- |
Nâng cao hiệu lực hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9001:2015 tại Nhà Máy pha chế dầu mỡ nhờn Nhà Bè | 2024 | Tạp chí Công thương. ISSN 0866-7756 | -- |
Sustainable tourism development in Ninh Thuan province towards 2030 | 2024 | Hội thảo Quốc tế DHV ISBN: 978 -604 -346 -271 | -- |
Phân tích tính dừng và kiểm định tính dừng đối với chuỗi dữ liệu về nguồn vốn đầu tư trong nước tại tỉnh Ninh Thuận | 2024 | Tạp chí khoa học HIU - ISSN: 2615 – 9686 | -- |
Tiềm năng trí tuệ nhân tạo đối với tối ưu hóa quá trình vận chuyển hành hóa của doanh nghiệp | 2024 | Tạp chí Tài chính ISSN2615 -8973 79 -84 | -- |
Tiềm năng của việc áp dụng trí tuệ nhân tạo vào chuỗi cung ứng | 2024 | Tạp chí Châu Á – Thái Bình Dương ISSN 0868 -3808 | -- |
Quality improvement at Eastern People Military Hospital | 2024 | Tạp chí khoa học HIU. ISSN: 2615 – 9686 | -- |
Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua sắm trang thiết bị tại Bệnh viện Nhi Đồng 2, Thành phố Hồ Chí Minh | 2024 | Tạp chí Công thương số 19 - Tháng 9/2024, tr.186-192 | -- |
Đồng Minh Nhì
Chuyên viên Viện Đào tạo Sau đại học
Tên công trình | Năm Công bố | Tên tạp chí | Đề tài cấp(NN, Bộ, ngành, trường) |
---|
Giải pháp martketing xanh cho ngành học mới tại Trường Đại học Tư Thục Quốc tế Sài Gòn | 2024 | TẠP CHÍ KINH TẾ VÀ DỰ BÁO ISSN: 1859 - 4972 | -- |
Giải pháp ứng phó với bối cảnh thế giới mới – BANI, ứng dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Việt Nam | 2024 | TẠP CHÍ KINH TẾ CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG ISSN: 0868 - 3808 | -- |
Mô hình các nhân tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên tại trung tâm chuyển đổi số Thành phố Hồ Chí Minh | 2024 | TẠP CHÍ KINH TẾ CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG ISSN: 0868 - 3808 | -- |
Các nhân tố tác động đến ý định học cao học của sinh viên Trường Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn | 2024 | TẠP CHÍ KINH TẾ CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG
ISSN: 0868 - 3808 | -- |
Nguyễn Lâm Thanh Thùy
Chuyên viên Viện Đào tạo Sau đại học
Tên công trình | Năm Công bố | Tên tạp chí | Đề tài cấp(NN, Bộ, ngành, trường) |
---|
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA NHÂN VIÊN Y TẾ TẠI BỆNH VIỆN TRƯNG VƯƠNG, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | 2023 | Nhà xuất bản Dân trí. ISBN: 978-604-40-0865-3; tr. 382-394 | -- |
NHỮNG THÁCH THỨC GIẢNG VIÊN PHẢI ĐỐI MẶT KHI CHUYỂN SANG DẠY HỌC TRỰC TUYẾN TẠI CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC TẠI VIỆT NAM | 2023 | Nhà xuất bản Dân trí. ISBN: 978-604-40-0865-3; tr. 67-75 | -- |
TS. Trần Việt Anh
- Phó Hiệu trưởng phụ trách
- Giảng viên
Tên công trình | Năm Công bố | Tên tạp chí | Đề tài cấp(NN, Bộ, ngành, trường) |
---|
Entrepreneurship Culture and Entrepreneurship Education Affect Students' Entrepreneurship Intentions Through Entrepreneurship Perception | 2024 | European Journal of Contemporary Education, Vol 13; No 2, 6/2024, p.434-449 | -- |
Đánh giá tổng quan về đảm bảo chất lượng đào tạo trực tuyến tại Việt Nam và thúc đẩy người học tham gia học trực tuyến | 2024 | HTQG "Đảm bảo chất lượng đào tạo trực tuyến trong các cơ sở giáo dục đại học tại Việt Nam" NXB: Đại học Thái Nguyên 5.2024 p.125-133 | -- |
Factors influencing the decision to use rooftop solar power systems in Vietnam | 2024 | Journal of Infrastructure, Policy and Development, Vol. 8, No. 6 (4631), 5/2024, p.1-19 | -- |
Dataset of concerns for privacy information practices and consumer behavior in online market: A survey in Vietnam | 2024 | Data in Brief 54 (2024), 3/2024 | -- |
Tiềm năng trí tuệ nhân tạo đối với tối ưu hóa quá trình vận chuyển hàng hóa của doanh nghiệp | 2024 | TC Tài chính Kỳ 2, 3/2024 (821) p.79-84 | -- |
Tiềm năng của việc áp dụng trí tuệ nhân tạo vào quản lý chuỗi cung ứng | 2024 | TC Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương Số 654, 3/2024 p.16-18 | -- |
Social Responsibilities Of Vietnam's Exporter Enterprises Toward consumer Loyalty In The EU Market | 2024 | HTQT "The international conference on economics 2024" NXB: Kinh tế TP.HCM p.962-983 | -- |
Factors affecting the choice of Rohto Vietnam company’s acnes product line | 2024 | Humanities and Social Sciences Letters, Vol. 12, No. 1, 01/2024 p.65-76 | -- |
Asymmetric effects of foreign direct investment and globalization on ecological footprint in Indonesia | 2024 | PLOS ONE 19(1): e0297046, 1/2024 | -- |
TS. Trần Văn Hưng
- Phó Hiệu trưởng
- Giảng viên
Tên công trình | Năm Công bố | Tên tạp chí | Đề tài cấp(NN, Bộ, ngành, trường) |
---|
Sách chuyên khảo Tạo động lực làm việc: Lý thuyết và thực tiễn | 2024 | QĐ 1977/QĐXB-NXBDT ngày 25/6/2024, NXB Dân Trí ISBN 978-604-40-3947-3 | -- |
Entrepreneurship Culture and Entrepreneurship Education Affect Students' Entrepreneurship Intentions Through Entrepreneurship Perception | 2024 | European Journal of Contemporary Education, Vol 13; No 2, 6/2024, p.434-449 | -- |
Factors influencing the decision to use rooftop solar power systems in Vietnam | 2024 | European Journal of Contemporary Education, Vol 13; No 2, 6/2024, p.434-449 | -- |
Ảnh hưởng của đầu tư nước ngoài, công nghiệp hóa, tài nguyên và đổi mới công nghệ đến tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam | 2024 | TC Kinh tế & Phát triển, số 323, 5/2024, p.45-56 | -- |
Mối quan hệ giữa thái độ, năng lực cá nhân và năng lực kiểm soát hành vi đến ý định khởi nghiệp của sinh viên | 2024 | TC Nghiên cứu Tài chính Kế toán, kỳ 2, 5/2024, p.31-35 | -- |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của nhân viên ngành ngân hàng tư nhân tại Thành phố Hồ Chí Minh | 2024 | TC Những vấn đề Kinh tế và Chính trị Thế giới, số 4(336), 4/2024, p.60-68 | -- |
Time-frequency nexus between remittances, exchange rates, and growth in Vietnam | 2024 | Journal of Infrastructure, Policy and Development, Vol. 8, No. 5 (3718), 04/2024, p.1-21 | -- |
Asymmetric Role of Economic Growth, Globalization, Green Growth, and Renewable Energy in Achieving Environmental Sustainability | 2024 | Emerging Science Journal, Vol. 8, No. 2, 04/2024, p.449-462 | -- |
Mối quan hệ giữa FDI, toàn cầu hóa, tăng trưởng kinh tế, tăng trưởng xanh và khí thải CO2 tại Việt Nam | 2024 | TC Kinh tế & Phát triển, số 321, 03/2024 p.41-51 | -- |
Khi học sinh bất ổn sau covid-19: vai trò của tham vấn học đường ở việt nam | 2024 | TC Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương, số 654, 03/2024 p.31-33 | -- |
Tiềm năng trí tuệ nhân tạo đối với tối ưu hóa quá trình vận chuyển hàng hóa của doanh nghiệp | 2024 | TC Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương, số 654, 03/2024 p.31-33 | -- |
Factors affecting the choice of Rohto Vietnam company’s acnes product line | 2024 | Humanities and Social Sciences Letters, Vol. 12, No. 1, 01/2024 p.65-76 | -- |
Asymmetric effects of foreign direct investment and globalization on ecological footprint in Indonesia | 2024 | PLOS ONE 19(1): e0297046, 1/2024 | -- |
Giải pháp thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào Tỉnh Bình Phước | 2024 | TC Nghiên cứu TC-KT, kỳ 2 (số 256), 1/2024, p.83-87 | -- |
TS. Hoàng Mạnh Dũng
Phó Viện trưởng Viện Đào tạo Sau đại học
Tên công trình | Năm Công bố | Tên tạp chí | Đề tài cấp(NN, Bộ, ngành, trường) |
---|
TRIỂN KHAI HỆ THỐNG QUẢN LÝ ĐỐI VỚI TỔ CHỨC GIÁO DỤC THEO TIÊU CHUẨN ISO 21001:2018 TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG TP. HỒ CHÍ MINH (GIAI ĐOẠN 2024 – 2026) | 2023 | Kỷ yếu hội thảo khoa học Ứng dụng công nghệ trong giáo dục (EDTECH): Thay đổi chiến lược trong học tập, đào tạo và kinh doanh, NXB: Dân trí, tr.234 | -- |
CÁC ĐỊNH HƯỚNG NÂNG CAO NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TRONG NƯỚC TẠI TỈNH NINH THUẬN (GIAI ĐOẠN 2023 – 2025) | 2023 | CÁC ĐỊNH HƯỚNG NÂNG CAO NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TRONG NƯỚC TẠI TỈNH NINH THUẬN (GIAI ĐOẠN 2023 – 2025) | -- |
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG THÔNG QUA SỰ HÀI LÒNG CỦA HỌC VIÊN CAO HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | 2023 | Kỷ yếu hội thảo khoa học Ứng dụng công nghệ trong giáo dục (EDTECH): Thay đổi chiến lược trong học tập, đào tạo và kinh doanh, NXB: Dân trí, tr.371 | -- |
Những giải pháp cơ bản hạ giá thành sản phẩm trong sản xuất kinh doanh | 1998 | Tạp chí Kinh tế và Phát triển Trường Đại học Kinh tế Quốc dân ISSN: 1859-0012 | -- |
Đánh giá hiệu quả một doanh nghiệp theo mô hình Giải thưởng chất lượng Việt Nam | 1998 | Tạp chí Kinh tế và Phát triển Trường Đại học Kinh tế Quốc dân ISSN: 1859-0012 | -- |
Hoàn thiện hệ thống quản lý chất lượng nhằm nâng cao chất lượng đào tạo ở nước | 2005 | Tạp chí Công nghệ Ngân hàng ISSN: 1859-3682 | -- |
Phát triển công cụ hỗ trợ ra quyết định về thứ tư ưu tiên khắc phục các khuyết tật hoặc sai lỗi trong quản lý chất lượng trên nền tảng Pareto | 2008 | Tạp chí khoa học Trường Đại học Mở Tp.HCM. ISSN: 1859-3453 | -- |
Những cải tiến cơ bản đối với phiên bản mới ISO 9001:2008. | 2009 | Tạp chí khoa học Trường Đại học Mở Tp.HCM. ISSN: 1859-3453 | -- |
Những hạn chế khi thiết lập mục tiêu chất lượng đối với 23 hệ thống quản lý chất lượng tại Việt Nam. | 2009 | Tạp chí khoa học Trường Đại học Mở Tp.HCM. ISSN: 1859-3453 | -- |
Giải pháp cải tiến nhằm phòng ngừa tai nạn lao động trong lĩnh vực xây dựng: OHSAS 18001:2007 | 2010 | Tạp chí khoa học Trường Đại học Mở Tp.HCM. ISSN: 1859-3453 | -- |
Ba quan điểm cơ bản phát triển ngành nuôi cá tra Việt Nam theo hướng bền vững. | 2011 | Tạp chí khoa học Trường Đại học Mở Tp.HCM. ISSN: 1859-3453 | -- |
Sự khác biệt của tiêu chuẩn ISO 9001:2015. | 2015 | Tạp chí khoa học Trường Đại học Mở Tp.HCM. ISSN: 1859-3453 | -- |
Bàn về khái niệm kiểm soát trong giáo trình quản trị học tại Việt Nam. | 2016 | Tạp chí khoa học Trường Đại học Mở Tp.HCM. ISSN: 1859-3453 | -- |
Tiếp cận theo quá trình đối với hệ thống quản lý chất lượng trong bối cảnh hiện nay tại Việt Nam. | 2017 | Tiếp cận theo quá trình đối với hệ thống quản lý chất lượng trong bối cảnh hiện nay tại Việt Nam. | -- |
Hoạch định tiến trình chuyển đổi hệ thống quản lý chất lượng sang TCVN ISO 9001:2015 đối với các đơn vị hành chính tỉnh Bình Dương. | 2017 | Tạp chí khoa học Trường Đại học Thủ Dầu Một. ISSN: 1859-4433 | -- |
Đo lường sự hài lòng của sinh viên hệ chính quy đối với chất lượng đào tạo tại Trường Đại học Thủ Dầu Một. | 2017 | Đo lường sự hài lòng của sinh viên hệ chính quy đối với chất lượng đào tạo tại Trường Đại học Thủ Dầu Một. | -- |
Nghiên cứu về hoạt động thu gom chất thải tại Thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương | 2018 | Tạp chí Công thương.ISSN 0866-7756 | -- |
Cải thiện hoạt động cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại huyện Đạ Teh theo sự hài lòng của người dân | 2019 | Tạp chí Công thương.ISSN 0866-7756 | -- |
Nâng cao chất lượng quản lý tại Bệnh viện Đa khoa Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đak Lak | 2019 | Nâng cao chất lượng quản lý tại Bệnh viện Đa khoa Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đak Lak | -- |
Cải thiện hoạt động quản lý chất thải rắn tại Huyện Đa Teh, tỉnh Lâm Đồng | 2019 | Tạp chí Công thương.ISSN 0866-7756 | -- |
Những phân tích về hoạch định chiến lược kinh doanh đối với Tổng công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ. | 2019 | Tạp chí Công thương.ISSN 0866-7756 | -- |
Vận dụng thẻ điểm cân bằng vào thực tiễn quản trị tại Công ty TNHH Sản xuất - Thương mại - Dịch vụ Thiên Phát Đạt | 2019 | Tạp chí Công thương.ISSN 0866-7756 | -- |
Chỉ số hài lòng về sự phục vụ hành chính tại Ủy ban nhân dân thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương. | 2019 | Chỉ số hài lòng về sự phục vụ hành chính tại Ủy ban nhân dân thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương. | -- |
Định vị mô hình văn hóa doanh nghiệp tại Tập đoàn Hoa Sen (Giai đoạn 2020-2022). | 2020 | Tạp chí Công thương.ISSN 0866-7756 | -- |
Các yếu tố chất lượng dịch vụ du lịch ảnh hưởng đến sự hài lòng của du khách nội địa tại Bãi Sau – thành phố Vũng Tàu | 2020 | Tạp chí Công thương.ISSN 0866-7756 | -- |
Cải tiến hoạt động chăn nuôi heo theo VietGAPH tại huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh | 2020 | Tạp chí Công thương.ISSN 0866-7756 | -- |
Xác lập mô hình nông nghiệp đô thị tại Thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp | 2020 | Tạp chí Công thương.ISSN 0866-7756 | -- |
Đánh giá chỉ số SIPAS về dịch vụ hành chính công tại UBND dân huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương | 2020 | Tạp chí Công thương.ISSN 0866-7756 | -- |
Ứng dụng mô hình IPA tại Trung tâm Y tế Thành phố Dĩ An theo Bộ tiêu chí chất lượng bệnh viện Việt Nam (Phiên bản 2.0) | 2020 | Tạp chí Công thương.ISSN 0866-7756 | -- |
Đo lường chỉ số SIPAS 2018 tại Ủy ban nhân dân huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương | 2021 | ạp chí khoa học, Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng. ISSN 2615 – 9686 | -- |
Nghiên cứu thực trạng kiểm soát chất lượng chăn nuôi heo thịt theo VietGAHP tại huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh. | 2021 | Tạp chí khoa học, Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng. ISSN 2615 – 9686 | -- |
Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của người lao động tại Bảo hiểm xã hội tỉnh An Giang | 2021 | Tạp chí khoa học, Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng. ISSN 2615 – 9686 | -- |
Ảnh hưởng của chất lượng dịch vụ viễn thông di động đến sự hài lòng của khách hàng tại Trung tâm kinh doanh VNPT Tây Ninh. | 2021 | Tạp chí khoa học, Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng. ISSN 2615 – 9686 | -- |
Sự thực thi văn hóa doanh nghiệp tại Công ty Điện lực Bình Dương từ kết quả đánh giá của nhân viên. | 2021 | Tạp chí khoa học, Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng. ISSN 2615 – 9686 | -- |
Cải thiện chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh của tỉnh Ninh Thuận Giai đoạn 2021 – 2025. | 2021 | Tạp chí Công thương.ISSN 0866-7756 | -- |
Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của cán bộ, công chức thuộc các cơ quan hành chính cấp xã tại thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa. | 2021 | Tạp chí Công thương.ISSN 0866-7756 | -- |
Cải tiến chất lượng đào tạo tại Trung tâm Đào tạo kỹ năng xã hội, Trường Đại học Thủ Dầu Một. | 2021 | Tạp chí Công thương.ISSN 0866-7756 | -- |
Kiểm soát chất lượng đối với chế biến cà phê theo ISO 22000:2018 tại Việt Nam. | 2022 | Tạp chí Công thương.ISSN 0866-7756 | -- |
Định vị văn hóa doanh nghiệp tại Công ty TNHH Lâm Hồng, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | 2022 | Tạp chí Công thương.ISSN 0866-7756 | -- |
Thiết lập ma trận IPA nhằm cải tiến chất lượng tại Bệnh viện Phụ sản Nhi Bình Dương | 2022 | Tạp chí Công thương.ISSN 0866-7756 | -- |
Đánh giá chỉ số SIPAS 2020 giai đoạn 2017 - 2021 tại Ủy ban nhân dân thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương. | 2022 | Tạp chí Công thương.ISSN 0866-7756 | -- |
Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của người lao động tại Công ty Cổ phần Công trình đô thị Bảo Lộc. | 2022 | Tạp chí khoa học, Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng. ISSN 2615 – 9686 | -- |
Thiết lập mục tiêu về sự hài lòng đối với sự phục vụ hành chính tại Ủy ban nhân dân thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa đến năm 2025. | 2022 | Tạp chí khoa học, Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng. ISSN 2615 – 9686 | -- |
Xác định thứ tự ưu tiên cần cải tiến đối với kiểm soát chất lượng trong chăn nuôi heo tại huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh. | 2022 | Tạp chí Công thương.ISSN 0866-7756 | -- |
So sánh sự thực hiện Bộ chỉ số PCI mới tại Vùng Duyên hải Nam trung bộ với Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. | 2022 | Tạp chí Công thương.ISSN 0866-7756 | -- |
Phân tích mối quan hệ giữa chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh với các mục tiêu kinh tế Việt Nam: Nghiên cứu điển hình tại tỉnh Ninh Thuận. | 2023 | Tạp chí Công thương.ISSN 0866-7756 | -- |
Các yếu tố tác động đến lòng trung thành của khách hàng sử dụng sản phẩm an toàn cho bé tại hệ thống cửa hàng Baby Mall & Care. | 2023 | Tạp chí Công thương.ISSN 0866-7756 | -- |
Nâng cao hiệu lực hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9001:2015 tại Nhà Máy pha chế dầu mỡ nhờn Nhà Bè | 2024 | Tạp chí Công thương. ISSN 0866-7756 | -- |
Sustainable tourism development in Ninh Thuan province towards 2030 | 2024 | Hội thảo Quốc tế DHV ISBN: 978 -604 -346 -271 | -- |
Phân tích tính dừng và kiểm định tính dừng đối với chuỗi dữ liệu về nguồn vốn đầu tư trong nước tại tỉnh Ninh Thuận | 2024 | Tạp chí khoa học HIU - ISSN: 2615 – 9686 | -- |
Tiềm năng trí tuệ nhân tạo đối với tối ưu hóa quá trình vận chuyển hành hóa của doanh nghiệp | 2024 | Tạp chí Tài chính ISSN2615 -8973 79 -84 | -- |
Tiềm năng của việc áp dụng trí tuệ nhân tạo vào chuỗi cung ứng | 2024 | Tạp chí Châu Á – Thái Bình Dương ISSN 0868 -3808 | -- |
Quality improvement at Eastern People Military Hospital | 2024 | Tạp chí khoa học HIU. ISSN: 2615 – 9686 | -- |
Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua sắm trang thiết bị tại Bệnh viện Nhi Đồng 2, Thành phố Hồ Chí Minh | 2024 | Tạp chí Công thương số 19 - Tháng 9/2024, tr.186-192 | -- |
Đồng Minh Nhì
Chuyên viên Viện Đào tạo Sau đại học
Tên công trình | Năm Công bố | Tên tạp chí | Đề tài cấp(NN, Bộ, ngành, trường) |
---|
Giải pháp martketing xanh cho ngành học mới tại Trường Đại học Tư Thục Quốc tế Sài Gòn | 2024 | TẠP CHÍ KINH TẾ VÀ DỰ BÁO ISSN: 1859 - 4972 | -- |
Giải pháp ứng phó với bối cảnh thế giới mới – BANI, ứng dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Việt Nam | 2024 | TẠP CHÍ KINH TẾ CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG ISSN: 0868 - 3808 | -- |
Mô hình các nhân tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên tại trung tâm chuyển đổi số Thành phố Hồ Chí Minh | 2024 | TẠP CHÍ KINH TẾ CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG ISSN: 0868 - 3808 | -- |
Các nhân tố tác động đến ý định học cao học của sinh viên Trường Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn | 2024 | TẠP CHÍ KINH TẾ CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG
ISSN: 0868 - 3808 | -- |
Nguyễn Lâm Thanh Thùy
Chuyên viên Viện Đào tạo Sau đại học
Tên công trình | Năm Công bố | Tên tạp chí | Đề tài cấp(NN, Bộ, ngành, trường) |
---|
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA NHÂN VIÊN Y TẾ TẠI BỆNH VIỆN TRƯNG VƯƠNG, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | 2023 | Nhà xuất bản Dân trí. ISBN: 978-604-40-0865-3; tr. 382-394 | -- |
NHỮNG THÁCH THỨC GIẢNG VIÊN PHẢI ĐỐI MẶT KHI CHUYỂN SANG DẠY HỌC TRỰC TUYẾN TẠI CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC TẠI VIỆT NAM | 2023 | Nhà xuất bản Dân trí. ISBN: 978-604-40-0865-3; tr. 67-75 | -- |
Xem thêm